Beryli oxide
Beryli oxide

Beryli oxide

[Be]=[O][Be-]#[O+]Beryli oxit, còn được gọi dưới cái tên beryllia, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học BeO. Hợp chất này là một dạng chất rắn không màu, có tính chất đặc biệt là cách điện và còn có độ dẫn nhiệt cao hơn các kim loại phi kim loại khác, ngoại trừ kim cương, và vượt trội hơn hầu hết các kim loại.[2] Điểm nóng chảy cao của BeO dẫn đến nó được ứng dụng rộng rãi với công dụng vật liệu chịu nhiệt.[3]BeO là oxit kim loại kiềm thổ nhưng là 1 oxit lưỡng tính. Nó tác dụng được với cả axit và kiềm. Khác với oxit của các Mg, Ca, Sr, Ba, BeO không tan và không tác dụng với nước ở bất kỳ nhiệt độ nào (điều tương tự cũng xảy ra ở beryli hydroxide).

Beryli oxide

Độ dẫn nhiệt 330 W K−1 m−1
Tham chiếu Beilstein 3902801
Số CAS 1304-56-9
ChEBI 62842
InChI
đầy đủ
  • 1/Be.O/rBeO/c1-2
MeSH beryllium+oxide
SMILES
đầy đủ
  • [Be]=[O]


    [Be-]#[O+]

Điểm sôi 3.900 °C (4.170 K; 7.050 °F)
Khối lượng mol 22,9404 g/mol
Tên hệ thống Oxoberyllium
Công thức phân tử BeO
Điểm nóng chảy 2.507 °C (2.780 K; 4.545 °F)
Khối lượng riêng 3,01 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
ChemSpider 14092
PubChem 14775
Độ hòa tan trong nước 0,00002 g/100 mL
Bề ngoài Tinh thể thủy tinh không màu
Chiết suất (nD) 1,719
Tên khác Beryllia, Thermalox, Bromellite, Thermalox 995[1]
Số EINECS 215-133-1
Mùi Không mùi
Số RTECS DS4025000
BandGap 10,6 eV

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Beryli oxide http://www.apmag.com/ http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.14092... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://permalink.lanl.gov/object/tr?what=info:lanl... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a04_011.pub2